英文字典中文字典


英文字典中文字典51ZiDian.com



中文字典辞典   英文字典 a   b   c   d   e   f   g   h   i   j   k   l   m   n   o   p   q   r   s   t   u   v   w   x   y   z       







请输入英文单字,中文词皆可:

grandfather    音标拼音: [gr'ændf,ɑðɚ] [gr'ænf,ɑðɚ]
n. 祖父;老爷爷

祖父;老爷爷

grandfather
祖级磁带

grandfather


grandfather
n 1: the father of your father or mother [synonym: {grandfather},
{gramps}, {granddad}, {grandad}, {granddaddy}, {grandpa}]

Grandfather \Grand"fa"ther\, n.
A father's or mother's father; an ancestor immediately after
the father or mother in lineal ascent.
[1913 Webster]

{Grandfather longlegs}. (Zool.) See {Daddy longlegs}.
[1913 Webster]

39 Moby Thesaurus words for "grandfather":
Father Time, Methuselah, Nestor, Old Paar, centenarian, dotard,
elder, gaffer, geezer, golden-ager, grampa, gramps, grandpa,
grandsire, graybeard, great-grandfather, nonagenarian,
octogenarian, old chap, old codger, old dog, old duffer,
old geezer, old gent, old gentleman, old man, old party, old-timer,
older, oldster, pantaloon, patriarch, presbyter, senior citizen,
septuagenarian, sexagenarian, the quiet-voiced elders,
venerable sir, veteran

GRANDFATHER, domestic relations. The father of one's father or mother. The
father's father is called the paternal grandfather; the mother's father is
the maternal grandfather.

Grandfather, NC -- U.S. village in North Carolina
Population (2000): 73
Housing Units (2000): 377
Land area (2000): 1.500982 sq. miles (3.887526 sq. km)
Water area (2000): 0.043443 sq. miles (0.112517 sq. km)
Total area (2000): 1.544425 sq. miles (4.000043 sq. km)
FIPS code: 27320
Located within: North Carolina (NC), FIPS 37
Location: 36.100525 N, 81.850153 W
ZIP Codes (1990):
Note: some ZIP codes may be omitted esp. for suburbs.
Headwords:
Grandfather, NC
Grandfather



安装中文字典英文字典查询工具!


中文字典英文字典工具:
选择颜色:
输入中英文单字

































































英文字典中文字典相关资料:


  • Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1% tháng
    Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1% tháng Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách sau: sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng 5 năm kể từ ngày vay
  • Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1% tháng. Ông . . .
    Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1% tháng Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng 5 năm kể từ ngày vay Biết
  • Lãi suất ngân hàng và cách tính lãi suất
    Lãi suất ngân hàng là tỷ giá của tiền vốn gửi vào mà ngân hàng hoặc người đi vay phải trả cho người gửi tiền hoặc ngân hàng trong một khoảng thời gian nhất định (theo năm hoặc tháng) Lãi suất ngân hàng cho vay là số tiền mà khách hàng phải trả cho ngân hàng, tính theo
  • Lãi suất là gì? Có bao nhiêu loại lãi suất? Vai trò của lãi . . .
    2 2 Căn cứ vào tính chất của khoản tiền vay Theo căn cứ này, lãi suất sẽ được chia thành 6 loại: Lãi suất tiền gửi ngân hàng: là lãi suất mà các ngân hàng tổ chức tín dụng trả cho các khoản tiền gửi của bạn khi bạn gửi tiền vào các ngân hàng tổ chức tín dụng
  • Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1% tháng. Ông . . .
    Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1% tháng Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết
  • Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1% tháng
    Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1% tháng Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách sau sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng 5 năm kể từ ngày vay
  • Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1% tháng.
    Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1% tháng Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng năm năm kể từ ngày vay





中文字典-英文字典  2005-2009